Ngày 8/5/2024, đã có 3 thành viên trúng thầu trong phiên đấu thầu vàng miếng, khối lượng trúng thầu là 3.400 lượng vàng với giá trúng thầu là 86,05 triệu đồng/lượng.
|
Đã có 3 thành viên trúng thầu trong phiên đấu thầu vàng miếng, khối lượng trúng thầu là 3.400 lượng vàng. |
Ngân hàng Nhà nước đã ban hành thông báo số 494/ TB-QLDTNH2, về kết quả đấu thầu vàng miếng phiên hôm nay ngày 8/5/20254. Theo đó, đã có 3 thành viên trúng thầu với tổng khối lượng trúng thầu là 34 lô, tương đương 3.400 lượng vàng.
Giá trúng thầu trong phiên đấu thầu hôm nay là 86,05 triệu đồng/lượng.
Như vậy, đây là phiên đấu thầu vàng miếng thành công thứ hai trong tổng số 5 lần phát đi thông báo đấu thầu của Ngân hàng Nhà nước.
Trong phiên ngày 23/4, đã có 2 thành viên trúng thầu với khối lượng trúng thầu là 3.400 lượng vàng, giá trúng thầu là 81,32 – 81,33 triệu đồng/lượng.
Ba phiên còn lại, Ngân hàng Nhà nước phải hủy thầu do không đủ thành viên đăng ký dự thầu.
Tại thời điểm thông báo kết quả đấu thầu, giá vàng miếng trên thị trường đang được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết mua vào - bán ra tại mức 85,20 - 87,50 triệu đồng/lượng.
1. PNJ - Cập nhật: 21/11/2024 15:32 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. |
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 84.600 ▲600K | 85.600 ▲400K |
TPHCM - SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Hà Nội - PNJ | 84.600 ▲600K | 85.600 ▲400K |
Hà Nội - SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Đà Nẵng - PNJ | 84.600 ▲600K | 85.600 ▲400K |
Đà Nẵng - SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Miền Tây - PNJ | 84.600 ▲600K | 85.600 ▲400K |
Miền Tây - SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 84.600 ▲600K | 85.600 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 84.600 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 83.700 ▲1000K | 86.200 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 84.600 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 84.500 ▲600K | 85.300 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 84.420 ▲600K | 85.220 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 83.550 ▲600K | 84.550 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 77.740 ▲550K | 78.240 ▲550K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.730 ▲450K | 64.130 ▲450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.750 ▲400K | 58.150 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 54.200 ▲390K | 55.600 ▲390K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.780 ▲360K | 52.180 ▲360K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.650 ▲350K | 50.050 ▲350K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 34.240 ▲250K | 35.640 ▲250K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.740 ▲230K | 32.140 ▲230K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.900 ▲200K | 28.300 ▲200K |