Thủ tướng ra Chỉ thị về đẩy mạnh phòng, chống lãng phí
Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính vừa ký ban hành Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 17/3/2025 về đẩy mạnh phòng, chống lãng phí, khơi thông nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 9,635 ▲205K | 9,870 ▲210K |
Trang sức 99.9 | 9,625 ▲205K | 9,860 ▲210K |
NL 99.99 | 9,635 ▲205K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 9,625 ▲205K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 9,725 ▲205K | 9,880 ▲210K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 9,725 ▲205K | 9,880 ▲210K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 9,725 ▲205K | 9,880 ▲210K |
Miếng SJC Thái Bình | 9,670 ▲190K | 9,820 ▲210K |
Miếng SJC Nghệ An | 9,670 ▲190K | 9,820 ▲210K |
Miếng SJC Hà Nội | 9,670 ▲190K | 9,820 ▲210K |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 96,700 ▲1900K | 98,200 ▲2100K |
AVPL/SJC HCM | 96,700 ▲1900K | 98,200 ▲2100K |
AVPL/SJC ĐN | 96,700 ▲1900K | 98,200 ▲2100K |
Nguyên liệu 9999 - HN | 97,200 ▲2100K | 97,800 ▲2100K |
Nguyên liệu 999 - HN | 97,100 ▲2100K | 97,700 ▲2100K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 96,700 ▲1900K | 98,200 ▲2100K |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 96.900 ▲2000K | 98.500 ▲2000K |
TPHCM - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Hà Nội - PNJ | 96.900 ▲2000K | 98.500 ▲2000K |
Hà Nội - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Đà Nẵng - PNJ | 96.900 ▲2000K | 98.500 ▲2000K |
Đà Nẵng - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Miền Tây - PNJ | 96.900 ▲2000K | 98.500 ▲2000K |
Miền Tây - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 96.900 ▲2000K | 98.500 ▲2000K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 96.900 ▲2000K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 96.900 ▲2000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 96.000 ▲2100K | 98.500 ▲2100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 95.900 ▲2100K | 98.400 ▲2100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 95.120 ▲2080K | 97.620 ▲2080K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 87.830 ▲1930K | 90.330 ▲1930K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 71.530 ▲1580K | 74.030 ▲1580K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 64.630 ▲1430K | 67.130 ▲1430K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 61.680 ▲1370K | 64.180 ▲1370K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 57.740 ▲1290K | 60.240 ▲1290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 55.270 ▲1230K | 57.770 ▲1230K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 38.630 ▲880K | 41.130 ▲880K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 34.590 ▲790K | 37.090 ▲790K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 30.160 ▲700K | 32.660 ▲700K |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 9,635 ▲205K | 9,870 ▲210K |
Trang sức 99.9 | 9,625 ▲205K | 9,860 ▲210K |
NL 99.99 | 9,635 ▲205K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 9,625 ▲205K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 9,725 ▲205K | 9,880 ▲210K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 9,725 ▲205K | 9,880 ▲210K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 9,725 ▲205K | 9,880 ▲210K |
Miếng SJC Thái Bình | 9,670 ▲190K | 9,820 ▲210K |
Miếng SJC Nghệ An | 9,670 ▲190K | 9,820 ▲210K |
Miếng SJC Hà Nội | 9,670 ▲190K | 9,820 ▲210K |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 96,700 ▲1900K | 98,200 ▲2100K |
AVPL/SJC HCM | 96,700 ▲1900K | 98,200 ▲2100K |
AVPL/SJC ĐN | 96,700 ▲1900K | 98,200 ▲2100K |
Nguyên liệu 9999 - HN | 97,200 ▲2100K | 97,800 ▲2100K |
Nguyên liệu 999 - HN | 97,100 ▲2100K | 97,700 ▲2100K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 96,700 ▲1900K | 98,200 ▲2100K |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 96.900 ▲2000K | 98.500 ▲2000K |
TPHCM - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Hà Nội - PNJ | 96.900 ▲2000K | 98.500 ▲2000K |
Hà Nội - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Đà Nẵng - PNJ | 96.900 ▲2000K | 98.500 ▲2000K |
Đà Nẵng - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Miền Tây - PNJ | 96.900 ▲2000K | 98.500 ▲2000K |
Miền Tây - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 96.900 ▲2000K | 98.500 ▲2000K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 96.900 ▲2000K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 96.700 ▲1900K | 98.200 ▲2100K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 96.900 ▲2000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 96.000 ▲2100K | 98.500 ▲2100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 95.900 ▲2100K | 98.400 ▲2100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 95.120 ▲2080K | 97.620 ▲2080K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 87.830 ▲1930K | 90.330 ▲1930K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 71.530 ▲1580K | 74.030 ▲1580K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 64.630 ▲1430K | 67.130 ▲1430K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 61.680 ▲1370K | 64.180 ▲1370K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 57.740 ▲1290K | 60.240 ▲1290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 55.270 ▲1230K | 57.770 ▲1230K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 38.630 ▲880K | 41.130 ▲880K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 34.590 ▲790K | 37.090 ▲790K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 30.160 ▲700K | 32.660 ▲700K |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 9,635 ▲205K | 9,870 ▲210K |
Trang sức 99.9 | 9,625 ▲205K | 9,860 ▲210K |
NL 99.99 | 9,635 ▲205K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 9,625 ▲205K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 9,725 ▲205K | 9,880 ▲210K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 9,725 ▲205K | 9,880 ▲210K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 9,725 ▲205K | 9,880 ▲210K |
Miếng SJC Thái Bình | 9,670 ▲190K | 9,820 ▲210K |
Miếng SJC Nghệ An | 9,670 ▲190K | 9,820 ▲210K |
Miếng SJC Hà Nội | 9,670 ▲190K | 9,820 ▲210K |