Du lịch các tỉnh 'bội thu' dịp Tết Nguyên đán 2025
Dịp Tết Nguyên đán Ất Tỵ năm 2025 được nghỉ 9 ngày tạo "cơ hội vàng" để ngành du lịch các địa phương trên cả nước hút khách du lịch.
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,730 ▼30K | 9,080 ▲40K |
Trang sức 99.9 | 8,720 ▼30K | 9,070 ▲40K |
NL 99.99 | 8,730 ▼30K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,720 ▼30K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,820 ▼30K | 9,090 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,820 ▼30K | 9,090 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,820 ▼30K | 9,090 ▲40K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,800 ▼10K | 9,100 ▲40K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,800 ▼10K | 9,100 ▲40K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,800 ▼10K | 9,100 ▲40K |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 88,000 ▲400K | 91,000 ▲900K |
AVPL/SJC HCM | 88,000 ▲400K | 91,000 ▲900K |
AVPL/SJC ĐN | 88,000 ▲400K | 91,000 ▲900K |
Nguyên liệu 9999 - HN | 88,200 ▲200K | 90,100 ▲1000K |
Nguyên liệu 999 - HN | 88,100 ▲200K | 90,000 ▲1000K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 88,000 ▲400K | 91,000 ▲900K |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 88.200 ▼100K | 90.700 ▲800K |
TPHCM - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Hà Nội - PNJ | 88.200 ▼100K | 90.700 ▲800K |
Hà Nội - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Đà Nẵng - PNJ | 88.200 ▼100K | 90.700 ▲800K |
Đà Nẵng - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Miền Tây - PNJ | 88.200 ▼100K | 90.700 ▲800K |
Miền Tây - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 88.200 ▼100K | 90.700 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 88.200 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 88.200 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 88.200 ▲100K | 89.600 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 88.110 ▲100K | 89.510 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 87.800 ▲90K | 88.800 ▲90K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 81.170 ▲90K | 82.170 ▲90K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 65.950 ▲70K | 67.350 ▲70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 59.680 ▲70K | 61.080 ▲70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 56.990 ▲60K | 58.390 ▲60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 53.410 ▲60K | 54.810 ▲60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 51.170 ▲60K | 52.570 ▲60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 36.020 ▲40K | 37.420 ▲40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 32.350 ▲40K | 33.750 ▲40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 28.320 ▲30K | 29.720 ▲30K |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,730 ▼30K | 9,080 ▲40K |
Trang sức 99.9 | 8,720 ▼30K | 9,070 ▲40K |
NL 99.99 | 8,730 ▼30K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,720 ▼30K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,820 ▼30K | 9,090 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,820 ▼30K | 9,090 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,820 ▼30K | 9,090 ▲40K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,800 ▼10K | 9,100 ▲40K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,800 ▼10K | 9,100 ▲40K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,800 ▼10K | 9,100 ▲40K |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 88,000 ▲400K | 91,000 ▲900K |
AVPL/SJC HCM | 88,000 ▲400K | 91,000 ▲900K |
AVPL/SJC ĐN | 88,000 ▲400K | 91,000 ▲900K |
Nguyên liệu 9999 - HN | 88,200 ▲200K | 90,100 ▲1000K |
Nguyên liệu 999 - HN | 88,100 ▲200K | 90,000 ▲1000K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 88,000 ▲400K | 91,000 ▲900K |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 88.200 ▼100K | 90.700 ▲800K |
TPHCM - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Hà Nội - PNJ | 88.200 ▼100K | 90.700 ▲800K |
Hà Nội - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Đà Nẵng - PNJ | 88.200 ▼100K | 90.700 ▲800K |
Đà Nẵng - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Miền Tây - PNJ | 88.200 ▼100K | 90.700 ▲800K |
Miền Tây - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 88.200 ▼100K | 90.700 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 88.200 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 88.000 ▲400K | 91.000 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 88.200 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 88.200 ▲100K | 89.600 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 88.110 ▲100K | 89.510 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 87.800 ▲90K | 88.800 ▲90K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 81.170 ▲90K | 82.170 ▲90K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 65.950 ▲70K | 67.350 ▲70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 59.680 ▲70K | 61.080 ▲70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 56.990 ▲60K | 58.390 ▲60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 53.410 ▲60K | 54.810 ▲60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 51.170 ▲60K | 52.570 ▲60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 36.020 ▲40K | 37.420 ▲40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 32.350 ▲40K | 33.750 ▲40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 28.320 ▲30K | 29.720 ▲30K |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,730 ▼30K | 9,080 ▲40K |
Trang sức 99.9 | 8,720 ▼30K | 9,070 ▲40K |
NL 99.99 | 8,730 ▼30K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,720 ▼30K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,820 ▼30K | 9,090 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,820 ▼30K | 9,090 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,820 ▼30K | 9,090 ▲40K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,800 ▼10K | 9,100 ▲40K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,800 ▼10K | 9,100 ▲40K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,800 ▼10K | 9,100 ▲40K |