Cấp bách xử lý ô nhiễm không khí, ùn tắc giao thông, làm sống lại các dòng sông chết
Sáng 14/1, tại Hà Nội, Thủ tướng Phạm Minh Chính chủ trì Hội nghị lần thứ 5 Hội đồng điều phối vùng Đồng bằng sông Hồng.
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,390 | 8,620 |
Trang sức 99.9 | 8,380 | 8,610 |
NL 99.99 | 8,390 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,380 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,480 | 8,630 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,480 | 8,630 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,480 | 8,630 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,460 | 8,660 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,460 | 8,660 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,460 | 8,660 |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 84,600 | 86,600 |
AVPL/SJC HCM | 84,600 | 86,600 |
AVPL/SJC ĐN | 84,600 | 86,600 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 84,600 | 85,400 |
Nguyên liệu 999 - HN | 84,500 | 85,300 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 84,600 | 86,600 |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 84.800 | 86.400 |
TPHCM - SJC | 84.600 | 86.600 |
Hà Nội - PNJ | 84.800 | 86.400 |
Hà Nội - SJC | 84.600 | 86.600 |
Đà Nẵng - PNJ | 84.800 | 86.400 |
Đà Nẵng - SJC | 84.600 | 86.600 |
Miền Tây - PNJ | 84.800 | 86.400 |
Miền Tây - SJC | 84.600 | 86.600 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 84.800 | 86.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.600 | 86.600 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 84.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.600 | 86.600 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 84.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 84.800 | 85.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 84.710 | 85.510 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 83.840 | 84.840 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 77.510 | 78.510 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.950 | 64.350 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.960 | 58.360 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 54.390 | 55.790 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.970 | 52.370 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.830 | 50.230 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 34.360 | 35.760 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.850 | 32.250 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 27.000 | 28.400 |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,390 | 8,620 |
Trang sức 99.9 | 8,380 | 8,610 |
NL 99.99 | 8,390 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,380 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,480 | 8,630 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,480 | 8,630 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,480 | 8,630 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,460 | 8,660 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,460 | 8,660 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,460 | 8,660 |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 84,600 | 86,600 |
AVPL/SJC HCM | 84,600 | 86,600 |
AVPL/SJC ĐN | 84,600 | 86,600 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 84,600 | 85,400 |
Nguyên liệu 999 - HN | 84,500 | 85,300 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 84,600 | 86,600 |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 84.800 | 86.400 |
TPHCM - SJC | 84.600 | 86.600 |
Hà Nội - PNJ | 84.800 | 86.400 |
Hà Nội - SJC | 84.600 | 86.600 |
Đà Nẵng - PNJ | 84.800 | 86.400 |
Đà Nẵng - SJC | 84.600 | 86.600 |
Miền Tây - PNJ | 84.800 | 86.400 |
Miền Tây - SJC | 84.600 | 86.600 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 84.800 | 86.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.600 | 86.600 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 84.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.600 | 86.600 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 84.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 84.800 | 85.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 84.710 | 85.510 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 83.840 | 84.840 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 77.510 | 78.510 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.950 | 64.350 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.960 | 58.360 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 54.390 | 55.790 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.970 | 52.370 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.830 | 50.230 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 34.360 | 35.760 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.850 | 32.250 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 27.000 | 28.400 |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,390 | 8,620 |
Trang sức 99.9 | 8,380 | 8,610 |
NL 99.99 | 8,390 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,380 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,480 | 8,630 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,480 | 8,630 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,480 | 8,630 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,460 | 8,660 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,460 | 8,660 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,460 | 8,660 |