Lịch nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 của học sinh 63 tỉnh, thành phố

Theo kế hoạch năm 2024-2025 của các địa phương, lịch nghỉ Tết Âm lịch 2025 (Tết Ất Tỵ) của học sinh 63 tỉnh thành phố như sau...
Lịch nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 của học sinh 63 tỉnh, thành phố. (Ảnh minh họa)
Lịch nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 của học sinh 63 tỉnh, thành phố. (Ảnh minh họa)

Ngày 26/11/2024, Văn phòng Chính phủ có Công văn 8726/VPCP-KGVX về việc nghỉ Tết Âm lịch và một số dịp nghỉ lễ trong năm 2025.

Theo đó, Thủ tướng đồng ý với đề xuất của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn 5152/BLĐTBXH-CATLĐ ngày 22 tháng 10 năm 2024 và Công văn 5621/BLĐTBXH-CATLĐ ngày 08 tháng 11 năm 2024 về phương án nghỉ tết Âm lịch, nghỉ lễ Quốc khánh và một số dịp nghỉ lễ khác trong năm 2025.

Cụ thể, công chức, viên chức, người lao động được nghỉ Tết Âm lịch 2025 5 ngày, từ thứ Hai, ngày 27/01/2025 đến hết thứ Sáu, ngày 31/01/2025 (tức 28 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến ngày mùng 3 tháng Giêng năm Ất Tỵ).

Tuy nhiên, do năm 2025, cả 5 ngày nghỉ Tết Âm lịch 2025 rơi vào các ngày làm việc trong tuần nên người lao động được nghỉ thêm 2 ngày nghỉ cuối tuần trước và 2 ngày nghỉ sau nghỉ Tết.

Số thứ tự Địa phương Số ngày nghỉ Thời gian nghỉ
1 An Giang 14 ngày 20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
2 Bà Rịa-Vũng Tàu 13 ngày 25/1-hết 6/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
3 Bắc Giang 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
4 Bắc Kạn 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
5 Bạc Liêu 14 ngày 20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
6 Bắc Ninh 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
7 Bến Tre 11 ngày 25/1-hết 4/2/2025 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ)
8 Bình Định 10 ngày 24/1-hết 2/2 (25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
9 Bình Dương 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
10 Bình Phước 14 ngày 20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ).
11 Bình Thuận 14 ngày 22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ)
12 Cà Mau 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
13 Cần Thơ 12 ngày 22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
14 Cao Bằng (đang cập nhật)
15 Đà Nẵng 11 ngày 23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
16 Đắk Lắk 12 ngày 22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
17 Đắk Nông 12 ngày 25/1-hết 5/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 8 tháng Giêng Ất Tỵ)
18 Điện Biên 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
19 Đồng Nai 12 ngày 22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
20 Đồng Tháp 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
21 Gia Lai 12 ngày 25/1-hết 5/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 8 tháng Giêng Ất Tỵ)
22 Hà Giang 14 ngày 24/1-hết 6/2 (25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
23 Hà Nam 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
24 Hà Nội 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
25 Hà Tĩnh 11 ngày 25/1-hết 4/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ).
26 Hải Dương 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
27 Hải Phòng 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
28 Hậu Giang 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
29 Hòa Bình (đang cập nhật)
30 Huế 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
31 Hưng Yên (đang cập nhật)
32 Khánh Hòa 11 ngày 23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
33 Kiên Giang 14 ngày 27/1-hết 9/2 (28 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết 12 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
34 Kon Tum 17 ngày 24/1-hết 7/2 (ngày 25 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết 10 tháng Giêng Ất Tỵ)
35 Lai Châu 14 ngày 22/1-hết 4/2 (23 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 7 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
36 Lâm Đồng 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
37 Lạng Sơn (đang cập nhật)
38 Lào Cai 14 ngày 24/1-hết 6/2 (ngày 25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
39 Long An 10 ngày 24/1-hết 2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng).
40 Nam Định 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
41 Nghệ An 11 ngày 23/1-2/2 (tức ngày 24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
42 Ninh Bình (đang cập nhật)
43 Ninh Thuận (đang cập nhật)
44 Phú Thọ 14 ngày 20/1-hết 2/2/2025 (21 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
45 Phú Yên 11 ngày 23/1-hết 2/2 (ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng)
46 Quảng Bình 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
47 Quảng Nam 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp, Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng, Ất Tỵ)
48 Quảng Ngãi 9 ngày 25/1-2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
49 Quảng Ninh 13 ngày 27/1-hết ngày 8/2 (28 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết ngày 11 tháng Giêng Ất Tỵ)
50 Quảng Trị 11 ngày 23/1-hết 2.2 (ngày 24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
51 Sóc Trăng 13 ngày 27/1-hết 8/2 (28 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết ngày 11 tháng Giêng Ất Tỵ)
52 Sơn La
53 Tây Ninh 14 ngày 22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)
54 Thái Bình (đang cập nhật)
55 Thái Nguyên 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
56 Thanh Hóa 12 ngày 22/1-hết 2/2 (tức ngày 23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
57 Tiền Giang 11 ngày 23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng)
58 TP Hồ Chí Minh 11 ngày 23/1-hết ngày 2/2/2025 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
59 Trà Vinh 14 ngày 20/1-hết 2/2/2025 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
60 Tuyên Quang (đang cập nhật)
61 Vĩnh Long 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
62 Vĩnh Phúc 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
63 Yên Bái 14 ngày 22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 7 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

Mặc Nha

Đường dẫn bài viết: https://phapluatplus.baophapluat.vn/lich-nghi-tet-nguyen-dan-at-ty-2025-cua-hoc-sinh-63-tinh-thanh-pho-208181.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2023 https://phapluatplus.baophapluat.vn/ All right reserved.